Xe tải Hino 700 series với động cơ E13C, Euro 3 là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng xe tải nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải , điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp.
DÒNG XE |
SH1EEV 4x2 |
SS1EKV 6x4 |
Tự trọng (Kg) |
6.985 |
9.080 |
Tổng tải trọng (Kg) |
19.085 |
28.300 |
Tổng tải trọng kéo theo (Kg) |
45.500 |
60.000 |
Tải trọng cầu trước (Kg) |
7.500 |
|
Tải trọng cầu sau (Kg) |
13.000 |
21.800 |
Kích thước xe |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.300 |
3.300 + 1.310 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
5.715 x 2.490 x 2.980 |
7.030 x 2.490 x 3.345 |
Khoảng nhô phía sau (mm) |
1.015 |
|
Động cơ |
||
Model |
E13C-TL Euro 3 |
E13C-TR Euro 3 |
Công suất cực đại (Jis Gross) |
410 PS |
460 PS |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
1.657 N.m |
1.952 N.m |
Dung tích xylanh (cc) |
12.913 |
|
Hộp số |
||
Model |
HX07 |
ZF16S221 |
Loại |
7 cấp |
16 cấp 16 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S |
|
Hệ thống phanh đỗ |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu sau |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh dừng |
Cỡ lốp |
295/80R22.5 - 153/150 |
11,00R20-16PR |
Tốc độ cực đại (km/h) |
118 |
96 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
24.6 |
46 |
Cabin |
Cabin kiểu lật trợ lực khí nén và các thiết bị an toàn |
|
Thùng nhiên liệu (lít) |
400 |
|
Cửa sổ điện |
Có |
|
Khoá cửa trung tâm |
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
Có |
|
Điều hoà không khí DENSO |
Lựa chọn |
|
Ghế hơi |
Có |
|
Số chỗ ngồi |
3 người |
2014 Copyright © COVATO 2. All rights reserved